XH Đội bóng
1 Rigas Futbola skola Rigas Futbola skola
2 Riga FC Riga FC
3 Grobina Grobina
4 Liepajas Metalurgs Liepajas Metalurgs
5 BFC Daugavpils BFC Daugavpils
6 FK Auda Riga FK Auda Riga
7 Jelgava Jelgava
8 Super Nova Super Nova
9 Tukums-2000 Tukums-2000
10 Metta'LU Riga Metta'LU Riga
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
2 2 0 0 6 3 1 2 100.0 0.0 0.0 1.5 0.5 T T ?
2 1 1 0 4 4 2 2 50.0 50.0 0.0 2.0 1.0 T H ?
2 1 1 0 4 4 3 1 50.0 50.0 0.0 2.0 1.5 H T ?
1 1 0 0 3 4 0 4 100.0 0.0 0.0 4.0 0.0 T ?
2 1 0 1 3 5 3 2 50.0 0.0 50.0 2.5 1.5 T B ?
2 0 1 1 1 3 4 -1 0.0 50.0 50.0 1.5 2.0 B H ?
2 0 1 1 1 1 2 -1 0.0 50.0 50.0 0.5 1.0 H B ?
1 0 0 1 0 0 2 -2 0.0 0.0 100.0 0.0 2.0 B ?
1 0 0 1 0 0 3 -3 0.0 0.0 100.0 0.0 3.0 B ?
1 0 0 1 0 0 4 -4 0.0 0.0 100.0 0.0 4.0 B ?
Thông tin
Các đội bóng VĐQG Latvia thi đấu với nhau 4 lần. Cuối mùa giải, đội thấp điểm nhất tự động xuống Traffic 1. liga, và đội vô địch Traffic 1. liga tự động chiếm chỗ. Đội đứng áp chót của Virslīga và đội thứ hai thi đấu 2 trận thay cho Virslīga mùa giải tiếp theo. Đội vô địch Virslīga, vô địch Latvia, thi đấu ở vòng loại UEFA Champions League. The second and third placed clubs play in the UEFA Europa League qualifying games.