XH Đội bóng
1 Midtjylland Midtjylland
2 FC Copenhagen FC Copenhagen
3 Aarhus AGF Aarhus AGF
4 Randers FC Randers FC
5 FC Nordsjaelland FC Nordsjaelland
6 Brondby Brondby
7 Silkeborg IF Silkeborg IF
8 Viborg Viborg
9 Aalborg BK Aalborg BK
10 Sonderjyske Sonderjyske
11 Lyngby Lyngby
12 Vejle Vejle
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
21 13 3 5 42 38 25 13 61.9 14.3 23.8 1.8 1.2 T T T B T T ?
21 11 8 2 41 36 21 15 52.4 38.1 9.5 1.7 1.0 T T T T H H ?
21 9 9 3 36 40 20 20 42.9 42.9 14.3 1.9 1.0 B H T T H H ?
21 9 8 4 35 37 24 13 42.9 38.1 19.0 1.8 1.1 T T B H H T ?
21 10 5 6 35 39 35 4 47.6 23.8 28.6 1.9 1.7 T B T T B T ?
21 8 8 5 32 40 30 10 38.1 38.1 23.8 1.9 1.4 H T T H H B ?
21 8 8 5 32 36 27 9 38.1 38.1 23.8 1.7 1.3 B H B T T B ?
21 6 7 8 25 35 37 -2 28.6 33.3 38.1 1.7 1.8 H B B B T H ?
21 4 6 11 18 20 41 -21 19.0 28.6 52.4 1.0 2.0 H B B B H B ?
21 4 5 12 17 26 48 -22 19.0 23.8 57.1 1.2 2.3 H T B B B H ?
21 2 9 10 15 14 26 -12 9.5 42.9 47.6 0.7 1.2 B B B H H T ?
21 2 4 15 10 21 48 -27 9.5 19.0 71.4 1.0 2.3 B B T H B B ?
  • Chung kết play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
Thông tin
Sau khi giai đoạn một (đá vòng tròn 2 lượt sân nhà-khách giữa 14 CLB) khép lại, giải sẽ chia làm 2 nhóm. Nhóm A (Championship) gồm 6 đội có thứ hạng cao nhất đua chức vô địch, vé dự Europa League cùng suất đá chung kết play-off cúp C2 châu Âu. Nhóm B (Relegation) có 8 đội, chia làm 2 bảng đấu mỗi bảng 4 đội, cũng đá vòng tròn 2 lượt xác định đội xuống hạng trực tiếp, suất play-off trụ hạng và suất play-off Europa League. Riêng suất play-off Europa League phân bổ cũng rất phức tạp. Đội có thành tích tốt nhất (dựa trên điểm số) của 2 bảng vào thắng vòng bán kết – là Horsens. Hai đội có thành tích tốt thứ 2 và 3 gặp nhau ở tứ kết (2 lượt).