XH Đội bóng
1 Odense BK Odense BK
2 Fredericia Fredericia
3 AC Horsens AC Horsens
4 Hvidovre IF Hvidovre IF
5 Esbjerg FB Esbjerg FB
6 Kolding IF Kolding IF
7 Hillerod Fodbold Hillerod Fodbold
8 Hobro I.K. Hobro I.K.
9 B93 Copenhagen B93 Copenhagen
10 Vendsyssel Vendsyssel
11 Herfolge Boldklub Koge Herfolge Boldklub Koge
12 FC Roskilde FC Roskilde
Tr T H B Điểm Ghi Mất +/- T% H% B% Avg G Avg M 6 trận gần đây
21 14 6 1 48 48 22 26 66.7 28.6 4.8 2.3 1.0 T H H H H H ?
21 12 1 8 37 43 26 17 57.1 4.8 38.1 2.0 1.2 T T T B B B ?
21 11 4 6 37 36 28 8 52.4 19.0 28.6 1.7 1.3 B H T B T T ?
21 10 5 6 35 25 19 6 47.6 23.8 28.6 1.2 0.9 B T T B T T ?
21 11 1 9 34 39 33 6 52.4 4.8 42.9 1.9 1.6 T T B B T B ?
21 8 7 6 31 20 13 7 38.1 33.3 28.6 1.0 0.6 H B B T T H ?
21 8 7 6 31 33 27 6 38.1 33.3 28.6 1.6 1.3 H B T H T T ?
21 7 5 9 26 30 37 -7 33.3 23.8 42.9 1.4 1.8 H T B T H B ?
21 6 4 11 22 24 42 -18 28.6 19.0 52.4 1.1 2.0 B B H T B H ?
21 5 5 11 20 25 36 -11 23.8 23.8 52.4 1.2 1.7 H H T B B B ?
21 5 4 12 19 23 40 -17 23.8 19.0 57.1 1.1 1.9 T H B T B H ?
21 4 1 16 13 18 41 -23 19.0 4.8 76.2 0.9 2.0 B B B T B T ?
  • Play-off thăng hạng
  • Play-off trụ hạng
Thông tin
Mọi mùa giải có 12 đội bóng. Các đội đá nhau 3 lượt, hai lượt sân nhà và khách, lượt còn lại sẽ định chủ khách qua thành tích mùa giải trước, đội bóng có thành tích tốt hơn sẽ được đá trên sân nhà. Các đội sẽ đá nhau 33 vòng. Mọi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua được 0 điểm, hòa nhau mọi bên được 1 điểm. Nhà vô địch được thăng hạng vào VĐQG Đan Mạch trực tiếp, đội nhì và ba được tư cách cạnh tranh cơ hội thăng hạng. Hai đội đứng vị trì cuối sẽ chịu xuống hạng trực tiếp.